Đây là cách dùng cựu học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

lưu học sinh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lưu học sinh trong tiếng Trung và cách phát âm lưu học sinh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưu học sinh tiếng Trung nghĩa là gì.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lưu học sinh trong tiếng Trung

Đây là cách dùng lưu học sinh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưu học sinh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Học sinh trong tiếng Trung là 学生 /xuéshēng/, hay còn gọi là học trò là những thiếu nhi trong độ tuổi đi học. Học sinh rất dễ bị tác động bởi các hiện tượng xã hội, cần sự theo dõi, định hướng từ gia đình, nhà trường.

Học sinh trong tiếng Trung là 学生 /xuéshēng/, là những thiếu nhi đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Là đối tượng cần sự giáo dục của gia đình và nhà trường.

Một số từ vựng về học sinh trong tiếng Trung:

高中 /gāozhōng/:Cấp ba, trung học phổ thông.

高中生 /gāozhōng shēng/:Học sinh cấp ba.

成绩单 /chéngjī dān/:Bảng kết quả học tập.

Một số ví dụ về học sinh trong tiếng Trung:

/Gāng yī xiàkè, tóngxuémen jiù dōu pǎole chūqù/.

Vừa mới tan học, các bạn học đã chạy ùa ra ngoài hết cả rồi.

/Wǒ zài wénláng dàxué xuéxí hànyǔ/.

Tôi học tiếng Trung tại trường đại học Văn Lang.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Học sinh trong tiếng Trung là gì.

Học sinh trung học phổ thông (từ lớp 10 đến lớp 12) là giai đoạn cuối cùng của quá trình dậy thì, đồng thời đánh một dấu mốc quan trọng cho sự phát triển thể chất và hoàn thiện về nhân cách.

Học sinh trung học phổ thông tiếng Anh là high schooler, phiên âm là haɪ ˈskuː.lər.

Học sinh trung học phổ thông là học sinh có độ tuổi từ 16 đến 18, học lên sau khi hoàn thành cấp một và cấp hai.

Cũng là lúc bắt đầu hình thành năng lực tự ý thức, tự đánh giá bản thân theo những giá trị và chuẩn mực của xã hội, phát triển lòng tự trọng, có sự đa dạng về đời sống tình cảm, mở rộng về phạm vi cũng như chất lượng trong các mối quan hệ.

Một số từ vựng liên quan đến học sinh trung học phố thông:

1. Nursery school /nɜːsəri skuːl/: trường mầm non

2. Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: trường mẫu giáo

3. Primary school /praɪməri skuːl/: trường tiểu học

4. Junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl/: trường trung học cơ sở

5. High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: trường trung học phổ thông

6. University /juːnɪˈvɜːsɪti/: trường đại học

7. College /ˈkɑːlɪdʒ /: trường cao đẳng

8. Subject /ˈsʌbdʒɪkt/: môn học

9. Graduate /grædjʊət/: tốt nghiệp

10. Break /breɪk/: giờ giải lao

11. School meals /skuːl miːlz/: bữa ăn ở trường

12. School dinners /skuːl ˈdɪnəz/: bữa tối ở trường

13. School fee /skuːl fiː/: học phí

14. Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm / : thi, kiểm tra

Bài viết học sinh trung học phổ thông là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cựu học trong tiếng Trung và cách phát âm cựu học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cựu học tiếng Trung nghĩa là gì.