Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Bà i táºp từ vá»±ng tiếng Anh vá»� chủ Ä‘á»� nghá»� nghiệp và công việc (có đáp án)
Từ vá»±ng tiếng Anh vá»� chủ Ä‘á»� công việc và nghá»� nghiệp là má»™t trong những chủ Ä‘á»� quan trá»�ng và cần thÆ°á»�ng xuyên sá» dụng đến. Sau đây là những bà i táºp đã được NativeX chá»�n lá»�c để bạn ôn táºp và kiểm tra vốn từ vá»±ng của mình vá»� chủ Ä‘á»� nà y. Nà o bắt đầu ngay nhé!
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ N
Nail technician: /neɪl tekˈnɪʃən/ thợ làm móng Nurse: /nɜːrs/ y tá Nutritionist: /njuːˈtrishənɪst/ chuyên gia dinh dưỡng Nanny: /næni/ bảo mẫu Negotiator: /niˈɡoʊʃiˌeɪtər/ nhà đàm phán Newscaster : /ˈnjuːzˌkæstər/ phát thanh viên Narrator: /nəˈreɪ.tər/ người tường thuật
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Y
Yacht broker: /ˈjætʃ ˈbrəʊkə/ người môi giới du thuyền Yard coordinator: /ˈjɑːd kɒˌɔːdɪˌneɪtə/ người điều phối sân bãi Yarding engineer: /ˈjɑːdɪŋ ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư sân bãi Yard worker: /ˈjɑːd ˈwɜːkə/ nhân viên sân bãi Yield engineer: /ˈjiːld ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư năng suất Yoga instructor: /ˈjoʊɡə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên yoga Youth specialist: /ˈjuːθ ˈspɛʃəlɪst/ chuyên gia thanh thiếu niên
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ H
Hairdresser: /ˈhɛərˌdresə/ thợ làm tóc Handyman: /ˈhændimən/ thợ sửa chữa Historian: /ˌhɪsˈtɔːriən/ nhà sử học Hunter: /ˈhʌntə/ thợ săn Hotel manager: /ˈhoʊtəl ˌmænɪdʒər/ quản lý khách sạn Homemaker: /ˈhoʊmˌmeɪkər/ nội trợ Herbalist: /ˈhɜːrbələst/ nhà thảo dược học Humanitarian: /ˌhjuːmənɪˈteəriən/ nhà nhân đạo
Bà i táºp bà i táºp tiếng Anh vá»� từ vá»±ng chủ Ä‘á»� nghá»� nghiệp và công việc
Từ vá»±ng theo chủ Ä‘á»� tiếng Anh được sá» dụng khá thÆ°á»�ng xuyên, nhất là trong thá»�i đại toà n cầu hóa. Vì váºy việc nắm bắt và sá» dụng chúng là điá»�u rất cần thiết. NhÆ° chúng ta đã biết, việc há»�c từ vá»±ng chỉ hiệu quả khi ngÆ°á»�i há»�c biết cách váºn dụng và o những ngữ cảnh thÃch hợp. Hiểu được Ä‘iá»�u đó, NativeX đã tổng hợp những dạng bà i táºp từ vá»±ng tiếng Anh vá»� nghá»� nghiệp và công việc có đáp án chi tiết để các bạn cùng tham khảo.
�i�n từ vựng v� ngà nh ngh� dựa trên thông tin gợi ý
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi so với câu đầu tiên. SỠdụng từ gợi ý (có thể thay đổi nếu cần thiết)
1. He is responsible for the production department.
=> He is ___________ the production department. (charge)
2. In my job I have to visit clients at their workplace.
=> My __________ clients at their workplace. (involves)
3. She retired early and went to live on an island.
=> She took _________ and went to live on an island. (retirement)
=> My _________ $35,000 a year. (salary)
5. He gets $30,000 for his teaching job and another $5,000 from writing.
=> His total __________ $35,000. (income)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Lựa ch�n đáp án đúng nhất dựa trên thông tin gợi ý
1. Â Someone who plays a musical instrument (as a profession)
2. An assistant who handles correspondence and clerical work for a boss or an organization
4. Â An employee who performs clerical work (e.g., keeps records or accounts)
5. A writer for newspapers and magazines
6. Someone whose occupation is repairing and maintaining automobiles
7. A person who specializes in designing architectural interiors and their furnishings
8. A professional person authorized to practice law; conducts lawsuits or gives legal advice  Â
 9. A person who exercises control over workers  Â
10. Someone who controls resources and expenditures
Lựa ch�n từ vựng đúng để đi�n và o chỗ trống
��c các câu sau rồi tìm ra ngh� nghiệp phù hợp với mô tả
Dịch nghĩa những câu sỠdụng các từ tiếng Anh chỉ ngh� nghiệp sang tiếng Việt.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ U
Underwriter : /ˈʌndəˌraɪtər/ nhà bảo hiểm Urban planner : /ˈɜːrbən ˈplænər/ nhà quy hoạch đô thị Umpire: /ˈʌm.paɪər/ trọng tài Utility worker : /ˈjuːtɪləti ˈwɜːrkə/ nhân viên dịch vụ công Utensil maker : /ˈjuːtɪn(t)səl ˈmeɪkə/ người làm dụng cụ
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Q
Quality engineer: /ˈkwaləti ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư đảm bảo chất lượng Quality inspector: /ˈkwaləti ɪnˈspektər/ thanh tra chất lượng Quartermaster: /ˈkwɔːrtərˌmeɪstə/ quản lý hậu cần Quarry driller: /ˈkwɔːri ˈdrɪlər/ thợ khoan đá Quantitative analyst: /ˈkwɑːntɪteɪtɪv ˈænəlɪst/ nhà phân tích định lượng
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Z
Zipper trimmer: /ˈzɪpə ˈtraimə/ người cắt bớt dây kéo Zookeeper: /ˈzuːˌkiːpə/ người trông coi sở thú Zoologist: /ˈzoʊlədʒɪst/ nhà động vật học Zoo veterinarian: /ˈzuː ˌvetɪˈrɛnɪərɪən/ bác sĩ thú y sở thú Zumba instructor: /ˈzʌmbə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên Zumba Zyglo technician: /ˈzɪɡloʊ tekˈnɪʃən/ kỹ thuật viên Zyglo
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ V
Valet : /ˈvælət/ người phục vụ xe Veterinarian : /ˌvetərɪˈnærɪən/ bác sĩ thú y Volunteer : /ˌvɔlənˈtɪər/ tình nguyện viên Violinist: /ˈvaɪələɪnɪst/ nghệ sĩ vĩ cầm Video editor: /ˈvɪdiəʊ ˈɛdɪtər/ người biên tập video Videographer: /ˌvɪdiˈoʊɡræfə/ người quay phim
Từ vựng tiếng Anh v� ngh� nghiệp và công việc
Trong môi trư�ng là m việc, nhân viên luôn được g�i các vị trà của mình bằng các từ vựng ngh� nghiệp tiếng Anh chuyên dụng. �ể ghi điểm với công ty khi ph�ng vấn, hãy chuẩn bị đầy đủ kiến thức tiếng Anh chủ đ� công việc nhé. Cùng NativeX tự tin giới thiệu trước nhà tuyển dụng v� bản thân và vị trà mình mong muốn cùng bà i viết từ vựng tiếng Anh v� ngh� nghiệp sau đây nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ S
Salesperson : /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ nhân viên bán hàng Secretary : /ˈsekrəˌtəri/ thư ký Scientist : /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học Security guard : /ˈsiːkyurəti ɡɑːrd/ nhân viên bảo vệ Singer : /ˈsiŋər/ ca sĩ Seamstress: /ˈsiːm.strəs/ thợ may Software engineer: /ˈsɔːftˌweər ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư phần mềm Solicitor: /səˈlɪs.ɪ.tər/ cố vấn pháp luật
Ä�áp án bà i táºp từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nghá»� nghiệp và công việc
DÆ°á»›i đây là đáp án chi tiết vá»� bà i táºp tiếng anh theo chủ Ä‘á»� nghá»� nghiệp và công việc đã được NativeX tổng hợp ở phần trên. Hy vá»�ng sau khi là m bà i táºp và kiểm tra các bạn có thể tiếp thu thêm nhiá»�u kiến thức từ vá»±ng chủ Ä‘á»� job trong tiếng Anh.
Hy vá»�ng bà i táºp trên đã giúp bạn ôn táºp và củng cố kiến thức từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nghá»� nghiệp và công việc. Bên cạnh việc trau dồi từ má»›i, bạn nên thÆ°á»�ng xuyên là m bà i táºp để biết cách áp dụng và o giao tiếp. Bạn gặp khó khăn trong ghi nhá»› cách sá» dụng cụm từ trong tiếng Anh? Tìm hiểu ngay phÆ°Æ¡ng pháp là m chủ Tiếng Anh chỉ sau 30 phút má»—i ngà y của NativeX tại đây!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ G
Gardener: /ˈɡɑːrdnər/ người làm vườn Graphic designer: /ˈɡræfik ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế đồ họa Governor: /ˈɡʌvənər/ thống đốc Geologist: /dʒiˈɑːlədʒɪst/ nhà địa chất học Guide: /ɡaɪd/ hướng dẫn viên Gynecologist: /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/ bác sĩ phụ khoa Genetic engineer: /dʒəˌnet.ɪk en.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư di truyền
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ C
Carpenter: /ˈkɑː.pɪn.tər/ thợ mộc Consultant: /kənˈsʌl.tənt/ chuyên gia tư vấn Cashier: /kæʃˈɪər/ thu ngân Chemist: /ˈkem.ɪst/ nhà hóa học Clerk: /klɑːk/ nhân viên văn phòng Coach: /kəʊtʃ/ huấn luyện viên Chef: /ʃef/ đầu bếp Contractor: /kənˈtræk.tər/ nhà thầu
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ I
Interior designer: /ɪnˈtɪəriər ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế nội thất Interpreter: /ɪnˈtərpretə/ phiên dịch viên Investigative journalist: /ɪnˌvɛstɪˈɡeɪtɪv ˈdʒɜːnəlɪst/ nhà báo điều tra IT consultant: /ˌaɪˌti ˈkənˌsəltənt/ cố vấn công nghệ thông tin IT manager: /ˌaɪˌti ˈmænɪdʒər/ quản lý công nghệ thông tin Instructor: /ɪnˈstrʌk.tər/ người hướng dẫn Inspector: /ɪnˈstrʌk.tər/ thanh tra
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ L
Landscaper: /ˈlændskeɪpər/ người thiết kế cảnh quan Lawyer: /ˈlɔːjər/ luật sư Librarian: /laɪˈbreəriən/ nhân viên thư viện Lifeguard: /ˈlaɪfɡɑːrd/ nhân viên cứu hộ Locksmith: /ˈlɒkˌsmɪθ/ thợ khóa Lodging manager: /ˈlɒʤɪŋ ˈmænɪdʒər/ quản lý nhà nghỉ Lorry driver: /ˈlɔːri ˈdraɪvər/ tài xế xe tải Linguist: /ˈlɪŋ.ɡwɪst/ nhà ngôn ngữ học
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ P
Painter: /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ Photographer: /fəˈtoʊ.ɡrə.fə/ nhiếp ảnh gia Pilot: /ˈpaɪ.lət/ phi công Police officer: /pəˈliːs ˈoʊ.fi.sər/ sĩ quan cảnh sát Priest: /priːst/ linh mục Professor: /prəˈfesər/ giáo sư Programmer: /ˈprəʊ.ɡramər/ lập trình viên Psychologist: /ˌsaɪˈkalə.dʒist/ nhà tâm lý học Publisher: /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ nhà xuất bản
Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ X
Xenon technician : /ˈziːnɒn tekˈnɪʃən/ : kỹ thuật viên Xenon Xenotransplantation researcher : /ˌziːnəʊˌtrænsplænˈteɪʃən ˈrɪˈsɜːtʃə/ : nhà nghiên cứu cấy ghép dị loài X-ray data analyst : /ˈɛksˌreɪ ˈdeɪtə əˈnæləst/ : nhà phân tích dữ liệu X-quang X-ray operator : /ˈɛksˌreɪ ˈɒpəˌreɪtə/ : kỹ thuật viên X-quang X-ray physician : /ˈɛksˌreɪ ˈfɪzɪʃən/ : bác sĩ X-quang Xylographer : /ˈzɪləgrəfər/ : người khắc gỗ Xylophonist : /ˈzɪləfəʊnɪst/ : nghệ sĩ chơi đàn gỗ gõ